VIETNAMESE

tiềm ẩn

tiềm năng

ENGLISH

hidden

  
NOUN

/ˈhɪdən/

potential

Tiềm ẩn là ngầm ẩn ở bên trong, chưa bộc lộ ra ngoài; thường chỉ về khả năng bên trong của một người

Ví dụ

1.

Những vấn đề tiềm ẩn đã trở nên nổi cộm.

Hidden problems have become prominent.

2.

Cuốn sách mới nhất của anh ấy tiết lộ những tài năng tiềm ẩn.

His latest book reveals hidden talents.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ khá dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh là hidden và potential

- hidden (tiềm ẩn): However , hidden problems have become prominent . (Tuy nhiên, những vấn đề tiềm ẩn đã trở nên nổi cộm.)

- potential (tiềm tàng): Now we discuss the potential impact of the latest surge in oil prices. (Bây giờ chúng ta thảo luận về tác động tiềm tàng của đợt tăng giá dầu gần đây nhất.)