VIETNAMESE

Tiêm chủng vaccine

Chủng ngừa

ENGLISH

Vaccination

  
NOUN

/ˌvæksɪˈneɪʃən/

Immunization

“Tiêm chủng vaccine” là việc tiêm phòng để bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật.

Ví dụ

1.

Tiêm chủng vaccine là cần thiết cho sức khỏe cộng đồng.

Vaccination is essential for public health.

2.

Tiêm chủng vaccine giúp ngăn ngừa bệnh nghiêm trọng.

Vaccination helps prevent serious diseases.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ vaccination khi nói hoặc viết nhé! check Get a vaccination - Tiêm vaccine Ví dụ: She got a vaccination to protect herself from the flu. (Cô ấy đã tiêm vaccine để bảo vệ bản thân khỏi bệnh cúm.) check Administer vaccination - Thực hiện tiêm vaccine Ví dụ: Healthcare workers administer vaccinations at local clinics. (Nhân viên y tế thực hiện tiêm vaccine tại các phòng khám địa phương.) check Vaccination program - Chương trình tiêm chủng Ví dụ: The government launched a nationwide vaccination program to combat the pandemic. (Chính phủ đã triển khai một chương trình tiêm chủng toàn quốc để chống lại đại dịch.)