VIETNAMESE
đã tiêm vaccine
tiêm phòng
ENGLISH
vaccinated
/ˈvæksɪneɪtɪd/
immunized
“Đã tiêm vaccine” là trạng thái đã được tiêm vaccine để phòng bệnh.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã được tiêm vaccine phòng cúm tháng trước.
She was vaccinated against flu last month.
2.
Anh ấy đã được tiêm phòng khi còn nhỏ.
He was immunized during his childhood.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ vaccinated khi nói hoặc viết nhé!
Fully vaccinated – tiêm chủng đầy đủ
Ví dụ:
She is fully vaccinated against COVID-19.
(Cô ấy đã được tiêm chủng đầy đủ chống lại COVID-19.)
Get vaccinated – được tiêm vaccine
Ví dụ:
He encouraged everyone to get vaccinated as soon as possible.
(Anh ấy khuyến khích mọi người đi tiêm vaccine sớm nhất có thể.)
Vaccinated individuals – người đã được tiêm vaccine
Ví dụ:
Vaccinated individuals have a lower risk of severe illness.
(Những người đã được tiêm vaccine có nguy cơ mắc bệnh nặng thấp hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết