VIETNAMESE

tiệc nướng ngoài trời

ENGLISH

barbecue

  
NOUN

/ˈbɑrbɪˌkju/

Tiệc nướng ngoài trời là buổi tiệc với các món nướng được làm và ăn ở bên ngoài trời.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng ngoài trời vào thứ Bảy - Tôi hy vọng bạn có thể đến.

We're having a barbecue on Saturday - I hope you can come.

2.

Thời tiết rất thích hợp cho 1 buổi tiệc nướng ngoài trời.

The weather was favourable for a barbecue outside.

Ghi chú

Một số phương pháp chế biến thực phẩm trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm để bổ sung vốn từ của mình nhé:

  • Hun khói/Xông khói: to barbecue

  • Kho: to braise

  • Hấp: to steam

  • Rang/Quay: to roast

  • Luộc: to boil

  • Nướng: to grill

  • Chần: to poach