VIETNAMESE
tích phân
ENGLISH
integral
/ˈɪntəgrəl/
Tích phân là một khái niệm toán học và cùng với nghịch đảo của nó vi phân đóng vai trò là 2 phép tính cơ bản và chủ chốt trong lĩnh vực giải tích.
Ví dụ
1.
Tích phân là một phần của Chuyên ngành Toán học Tích hợp.
Integral is a part of The Integrated Major in Math.
2.
Tôi không hiểu phép tính tích phân này.
I don't understand integral calculus.
Ghi chú
Trong bộ môn giải tích (calculus) một số hàm thông dụng thường thấy là:
- đạo hàm: derivative
- nghịch đảo: inverse
- nguyên tố: prime
- tích phân: integral
- tích phân không xác định: indeterminate integral
- nguyên hàm: antiderivative
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết