VIETNAMESE
án tích
ENGLISH
criminal record
/ˈkrɪmənəl ˈrɛkərd/
rap sheet
Án tích là hậu quả pháp lý của việc phạm tội. Án tích tồn tại trong quá trình người phạm tội bị kết án về một tội phạm cho đến khi được xóa án tích.
Ví dụ
1.
Ethan đã bị từ chối cho công việc vì án tích của anh ta.
Ethan was rejected for the job because of his criminal record.
2.
Avery đã lo lắng rằng án tích sẽ ngăn cô nhận được visa.
Avery was worried her criminal record would prevent her from getting a visa.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng liên quan tới luật pháp nhé! - Court (tòa án) - Judge (thẩm phán) - Defendant (bị cáo) - Defense lawyer (luật sư bào chữa) - Witness (nhân chứng) - Evidence (chứng cớ) - Police (cảnh sát)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết