VIETNAMESE

phân tích

ENGLISH

analyze

  
VERB

/ˈænəlaɪz/

Phân tích là để kiểm tra bản chất hoặc cấu trúc của một cái gì đó, đặc biệt là bằng cách tách nó thành các bộ phận của nó, để hiểu hoặc giải thích nó.

Ví dụ

1.

Các nhà nghiên cứu phân tích khoản chi của 6.300 hộ nhà.

Researchers analyzed the purchases of 6,300 households.

2.

Cảnh sát đang phân tích các chứng cứ.

The police is analyzing the evidence.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với analyse nè!

- examine (kiểm tra): The police examined the evidence carefully.

(Cảnh sát đã kiểm tra các bằng chứng một cách cẩn thận.)

- inspect (soi xét): You're welcome to inspect our weapons, Detective.

(Hãy cứ kiểm tra vũ khí của chúng tôi, thanh tra.)

- investigate (điều tra): The detective is investigating the crime scene.

(Thanh tra đang điều tra hiện trường vụ án.)