VIETNAMESE

tích điểm

ENGLISH

accumulation of point

  
NOUN

/əˌkjumjəˈleɪʃən ʌv pɔɪnt/

Tích điểm là một hoạt động cho phép người mua tích trữ một số điểm nhất định theo quy định của doanh nghiệp thông qua các hoạt động về mua bán, trao đổi và thương mại.

Ví dụ

1.

Việc tích điểm này sẽ giúp kích cầu tiêu dùng và gia tăng giá trị đơn hàng trung bình của khách hàng lên nhiều hơn.

This accumulation of points will help stimulate consumer demand and increase the average order value of customers even more.

2.

Tích điểm là một hoạt động chăm sóc khách hàng rất phổ biến đối với các doanh nghiệp.

Accumulation of points is a very popular customer service activity for businesses.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số family words của từ accumulate nha!

- accumulation (sự tích tụ): Accumulations of sand can be formed by the action of waves on coastal beaches.

(Sự tích tụ của cát có thể được hình thành do tác động của sóng trên các bãi biển ven biển.)

- accumulative (có tính chất tích luỹ): The accumulative effect of many infections cause him excruciating pain.

(Hậu quả tích lũy của nhiều bệnh nhiễm trùng khiến anh ta đau đớn tột độ.)

- accumulatable (có thể tích luỹ): Knowledge is accumulatable.

(Kiến thức là có thể tích luỹ được.)