VIETNAMESE

điểm trung bình tích lũy

word

ENGLISH

cumulative grade point average

  
NOUN

/ˈkjumjələtɪv greɪd pɔɪnt ˈævərɪʤ/

Điểm trung bình tích lũy là một số điểm trung bình tổng hợp của một sinh viên trong suốt thời gian học tập, bao gồm tất cả các môn học đã hoàn thành. Điểm trung bình tích lũy được tính bằng cách gán giá trị số cho từng điểm số trong mỗi môn học, sau đó tính trung bình của các điểm số đó.

Ví dụ

1.

Điểm trung bình tích lũy (GPA) của tôi cho tất cả các khóa học đã hoàn thành của tôi là 3,5.

My cumulative grade point average (GPA) for all my completed courses is 3.5.

2.

Cô ấy có điểm trung bình tích lũy cao nhất vào cuối học kỳ trước.

She held the highest cumulative grade point average at the end of the last semester.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cumulative grade point average khi nói hoặc viết nhé!

check Cumulative grade point average improvement – Cải thiện điểm trung bình tích lũy Ví dụ: She worked hard to show cumulative grade point average improvement throughout the year. (Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện điểm trung bình tích lũy trong suốt năm học.)

check Cumulative grade point average calculation – Tính toán điểm trung bình tích lũy Ví dụ: The university uses a specific formula for cumulative grade point average calculation. (Trường đại học sử dụng một công thức đặc biệt để tính toán điểm trung bình tích lũy.)