VIETNAMESE
tích cực
ENGLISH
positive
/ˈpɑzətɪv/
Tích cực là tiếp cận những thách thức trong cuộc sống với một cái nhìn tích cực, tập trung vào những điều tốt đẹp trong bất kì tình huống nào.
Ví dụ
1.
Một người tích cực tập trung vào những gì tốt đẹp trong cuộc sống của họ và tìm thấy niềm vui trong những điều đơn giản.
A positive person focuses on what's good in their life and finds joy in the simple things.
2.
Chúng tôi có một phản hồi rất tích cực cho ý tưởng.
We've had a very positive response to the idea.
Ghi chú
Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:
Tích cực: positive
Thủy chung: faithful
Thật thà: truthful
Thật lòng: honest
Thẳng thắng: straightforward
Thân thiện: friendly
Tế nhị: subtle
Siêng năng: diligent
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết