VIETNAMESE
sống tích cực
lạc quan
ENGLISH
live positively
/lɪv ˈpɑzətɪvli/
stay optimistic
“Sống tích cực” là việc duy trì thái độ lạc quan và luôn hướng đến điều tốt đẹp.
Ví dụ
1.
Cô ấy chọn sống tích cực mỗi ngày.
She chooses to live positively every day.
2.
Sống tích cực giúp vượt qua thử thách.
Living positively helps overcome challenges.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live positively khi nói hoặc viết nhé!
Live positively by - Sống tích cực bằng cách
Ví dụ:
She lives positively by focusing on her achievements.
(Cô sống tích cực bằng cách tập trung vào những thành tựu của mình.)
Choosing to live positively - Lựa chọn sống tích cực
Ví dụ:
Choosing to live positively transforms challenges into opportunities.
(Lựa chọn sống tích cực biến khó khăn thành cơ hội.)
Living positively promotes - Sống tích cực thúc đẩy
Ví dụ:
Living positively promotes better mental health.
(Sống tích cực thúc đẩy sức khoẻ tinh thần tốt hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết