VIETNAMESE

word

ENGLISH

lean

  
VERB

/lin/

rest

Tì là tác động lực lên một bề mặt thông qua tiếp xúc trực tiếp, có thể làm thay đổi hình dạng của đối tượng hoặc bề mặt đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy tì đầu lên vai anh ta, lần đầu tiên thể hiện sự mệt mỏi.

She leaned her head on his shoulders, expressing her tiredness for the first time.

2.

Người đàn ông tì cả trán vào cửa số để hóng đám đông bên ngoài.

The man leaned his head on the window to see the crowd outside.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lean khi nói hoặc viết nhé! check Lean against something - Dựa vào cái gì đó Ví dụ: He leaned against the wall while waiting for his friend. (Anh ấy dựa vào tường trong khi chờ bạn.) check Lean forward - Nghiêng người về phía trước Ví dụ: She leaned forward to hear what he was saying. (Cô ấy nghiêng người về phía trước để nghe anh ấy nói.) check Lean on someone - Dựa dẫm vào ai đó Ví dụ: You can lean on me if you need support. (Bạn có thể dựa dẫm vào tôi nếu cần sự hỗ trợ.)