VIETNAMESE

tỉ lệ gia tăng dân số

ENGLISH

population growth rate

  
NOUN

/ˌpɑpjəˈleɪʃən ɡroʊθ reɪt/

Tỉ lệ gia tăng dân số là mức chênh lệch giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử với dân số trong thời kỳ nghiên cứu, và được coi là động lực phát triển dân số.

Ví dụ

1.

Tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam cao.

The population growth rate in Vietnam is high.

2.

Tỉ lệ gia tăng dân số là mối quan tâm lớn đối với chính phủ.

The population growth rate is a major concern for the government.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt ratepercentage nha! - Rate (tỉ lệ): Là một đơn vị đo lường mối quan hệ giữa hai hay nhiều đối tượng. Có thể diễn đạt dưới dạng phần trăm, tỷ lệ số lần, hoặc mức độ. Ví dụ: + The interest rate on the loan is 5%. (Tỉ lệ lãi suất trên khoản vay là 5%). + In the recent football match, the Vietnamese national team had a shots per match rate of 10. (Trong trận đấu bóng đá vừa qua, đội tuyển Việt Nam có tỉ lệ sút bóng là 10 lần/trận.) - Percentage (tỉ lệ phần trăm): Là tỷ lệ phần trăm của một giá trị so với tổng. Đo lường sự đối lập hay tương quan giữa một phần và toàn bộ. Ví dụ: The percentage of the students who passed the exam is 75%. (Tỉ lệ phần trăm số học sinh đã đạt kỳ thi là 75%).