VIETNAMESE

sự gia tăng dân số

word

ENGLISH

population growth

  
NOUN

/ˌpɒpjʊˈleɪʃən ɡroʊθ/

demographic increase

“Sự gia tăng dân số” là hiện tượng số lượng dân cư tăng lên theo thời gian.

Ví dụ

1.

Sự gia tăng dân số đặt ra thách thức cho các thành phố.

Population growth poses challenges for cities.

2.

Sự gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng.

Rapid population growth affects infrastructure.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Growth nhé! check Development – Sự phát triển Phân biệt: Development chỉ sự phát triển toàn diện về mọi mặt. Ví dụ: The development of infrastructure has accelerated. (Sự phát triển cơ sở hạ tầng đã được tăng tốc.) check Expansion – Sự mở rộng Phân biệt: Expansion là sự mở rộng về quy mô, kích thước. Ví dụ: The expansion of the business reached new markets. (Sự mở rộng của doanh nghiệp đã đến các thị trường mới.)