VIETNAMESE
tỉ lệ nghịch
ENGLISH
inverse ratio
/ɪnˈvɜrs ˈreɪʃiˌoʊ/
inverse proportion
Tỉ lệ nghịch là mối tương quan giữa hai đại lượng, mà nếu tăng đại lượng này bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm bấy nhiêu lần.
Ví dụ
1.
Số lượng báo bán ra hình như tỷ lệ nghịch với số lượng tin tức mà tờ báo chứa đựng.
The number of copies the paper sells seems to be in inverse ratio to the amount of news it contains.
2.
Vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian.
Speed is in inverse ratio to time.
Ghi chú
Tỉ lệ nghịch (inverse ratio) là mối tương quan (relationship) giữa hai đại lượng (quantities), mà nếu tăng (increase) đại lượng này bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (decrease) bấy nhiêu lần.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết