VIETNAMESE
tỉ lệ
ENGLISH
ratio
/ˈreɪʃiˌoʊ/
scale
Trong toán học, tỷ lệ hay tỉ số là một mối quan hệ giữa hai số cho biết số đầu tiên chiếm số thứ hai bao nhiêu lần.
Ví dụ
1.
Tỷ lệ nam giới so với nữ giới tại hội nghị là mười trên một.
The ratio of men to women at the conference was ten to one.
2.
Tỉ lệ của 1 trên 5 và 20 trên 100 là như nhau.
The ratios of 1 to 5 and 20 to 100 are the same.
Ghi chú
Tỉ lệ (ratio) thường được chia làm hai loại như sau:
- Part-to-whole: Tỷ lệ phần trên tổng thể cung cấp mối quan hệ giữa một nhóm cụ thể và toàn bộ quần thể
- Part-to-part: Tỷ lệ giữa các bộ phận cung cấp mối quan hệ giữa hai nhóm riêng biệt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết