VIETNAMESE
tỉ khối
mật độ tương đối
ENGLISH
specific gravity
/spəˈsɪfɪk ˈɡrævəti/
relative density
Chỉ số so sánh khối lượng riêng của vật liệu với nước, dùng để đánh giá đặc tính vật liệu xây dựng.
Ví dụ
1.
Tỉ khối của vật liệu được kiểm tra nhằm đảm bảo chất lượng.
The specific gravity of the aggregate was tested for quality control.
2.
Kỹ sư so sánh tỉ khối để đánh giá đặc tính của vật liệu xây dựng.
Engineers use specific gravity to compare various construction materials.
Ghi chú
Tỉ khối là một từ vựng thuộc chuyên ngành vật lý và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Density - Mật độ khối
Ví dụ: The density of water is approximately 1000 kg/m³.
(Mật độ khối của nước vào khoảng 1000 kg/m³.)
Relative density - Mật độ tương đối
Ví dụ: The relative density of a substance is compared to water.
(Mật độ tương đối của một chất được so sánh với nước.)
Buoyancy - Lực đẩy nổi
Ví dụ: The concept of buoyancy explains why objects float in water.
(Khái niệm lực đẩy nổi giải thích tại sao vật thể nổi trên mặt nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết