VIETNAMESE

thuyết tương đối

word

ENGLISH

relativism

  
NOUN

/ˈrɛlətɪvɪzm/

Thuyết tương đối miêu tả cấu trúc của không gian và thời gian trong một thực thể thống nhất là không thời gian cũng như giải thích bản chất của lực hấp dẫn là do sự uốn cong của không thời gian bởi vật chất và năng lượng.

Ví dụ

1.

Thuyết tương đối về văn hóa cho rằng các tiêu chuẩn đạo đức và giá trị đạo đức nên được hiểu trong bối cảnh của một nền văn hóa cụ thể.

Cultural relativism suggests that ethical standards and moral values should be understood within the context of a specific culture.

2.

Thuyết tương đối nhận thức khẳng định rằng kiến thức và sự thật mang tính chủ quan và có thể khác nhau giữa các cá nhân hoặc cộng đồng khác nhau.

Epistemic relativism asserts that knowledge and truth are subjective and can vary across different individuals or communities.

Ghi chú

Relativism (Thuyết tương đối) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Triết học và Tư tưởng. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Moral relativism - Thuyết tương đối đạo đức Ví dụ: Moral relativism argues that ethical beliefs vary across different cultures. (Thuyết tương đối đạo đức cho rằng niềm tin đạo đức khác nhau giữa các nền văn hóa.)

check Cultural relativism - Thuyết tương đối văn hóa Ví dụ: Cultural relativism promotes understanding by recognizing diverse traditions and values. (Thuyết tương đối văn hóa thúc đẩy sự thấu hiểu bằng cách công nhận sự đa dạng về truyền thống và giá trị.)

check Subjective perception - Nhận thức chủ quan Ví dụ: Subjective perception influences how individuals interpret reality. (Nhận thức chủ quan ảnh hưởng đến cách mỗi cá nhân diễn giải thực tại.)