VIETNAMESE

thuyết

word

ENGLISH

theory

  
NOUN

/ˈθiəri/

Thuyết là một hệ thống ý kiến, giả thuyết, hoặc quan điểm được đề xuất để giải thích một hiện tượng nào đó hoặc cung cấp một cơ sở lý luận cho một vấn đề.

Ví dụ

1.

Thuyết tương đối của Einstein đã cách mạng hóa sự hiểu biết của chúng ta về không gian và thời gian.

Einstein's theory of relativity revolutionized our understanding of space and time.

2.

Nhà khoa học đã trình bày một thuyết mang tính đột phá về nguồn gốc của vũ trụ.

The scientist presented a groundbreaking theory on the origins of the universe.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ theory nhé! check Theoretical (adjective) - Mang tính lý thuyết Ví dụ: The concept is still theoretical and not yet proven. (Khái niệm này vẫn mang tính lý thuyết và chưa được chứng minh.) check Theorist (noun) - Nhà lý luận Ví dụ: The theorist proposed a new way of understanding human behavior. (Nhà lý luận đã đề xuất một cách mới để hiểu hành vi con người.) check Theorize (verb) - Đưa ra lý thuyết Ví dụ: They theorized about the origins of the universe. (Họ đưa ra lý thuyết về nguồn gốc của vũ trụ.)