VIETNAMESE
Lí thuyết
Kiến thức cơ bản
ENGLISH
Theory
/ˈθɪəri/
Hypothesis
“Lí thuyết” là kiến thức nền tảng về một lĩnh vực hoặc chủ đề cụ thể.
Ví dụ
1.
Lí thuyết cung cấp một khung lý thuyết để hiểu các hiện tượng phức tạp.
Theory provides a framework for understanding complex phenomena.
2.
Học sinh đã học về lí thuyết tương đối trong lớp vật lý.
Students studied the theory of relativity in their physics class.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số collocations phổ biến với từ Theory nhé!
Develop a Theory – Phát triển một lý thuyết
Ví dụ:
Scientists work together to develop a theory that explains the phenomenon.
(Các nhà khoa học cùng nhau phát triển một lý thuyết giải thích hiện tượng.)
Prove a Theory – Chứng minh một lý thuyết
Ví dụ:
Extensive experiments were conducted to prove the theory.
(Các thí nghiệm mở rộng đã được tiến hành để chứng minh lý thuyết.)
Apply a Theory – Áp dụng lý thuyết
Ví dụ:
Engineers apply a theory of physics to design efficient machines.
(Các kỹ sư áp dụng lý thuyết vật lý để thiết kế các máy móc hiệu quả.)
Challenge a Theory – Thách thức một lý thuyết
Ví dụ:
New evidence emerged that challenges the existing theory.
(Bằng chứng mới xuất hiện thách thức lý thuyết hiện có.)
Theoretical Basis – Nền tảng lý thuyết
Ví dụ:
The research is built on a strong theoretical basis.
(Nghiên cứu được xây dựng trên một nền tảng lý thuyết vững chắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết