VIETNAMESE

thuyết trình trước đám đông

word

ENGLISH

give a public speech

  
PHRASE

/ɡɪv ə ˈpʌblɪk spiʧ/

Thuyết trình trước đám đông là trình bày quan điểm, ý kiến hoặc diễn giải một vấn đề nào đó trước vào cho nhiều người.

Ví dụ

1.

Vị chính trị gia thuyết trình trước đám đông tại cuộc biếu tình.

The politician gave a public speech at the rally.

2.

Cô ấy đã chuẩn bị hàng tuần trước khi thuyết trình trước đám đông.

She prepared for weeks before giving the public speech.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ speech khi nói hoặc viết nhé! check Deliver a speech – phát biểu Ví dụ: She confidently delivered a speech at the award ceremony. (Cô ấy tự tin phát biểu tại buổi lễ trao giải) check Prepare a speech – chuẩn bị bài phát biểu Ví dụ: He stayed up late to prepare his speech for graduation day. (Anh ấy thức khuya để chuẩn bị bài phát biểu cho lễ tốt nghiệp) check Speech anxiety – lo lắng khi phát biểu Ví dụ: Many students experience speech anxiety during presentations. (Nhiều học sinh cảm thấy lo lắng khi thuyết trình) check Speech contest – cuộc thi hùng biện Ví dụ: She won first place in the school’s speech contest. (Cô ấy giành giải nhất trong cuộc thi hùng biện của trường)