VIETNAMESE

du thuyết

thuyết phục lưu động

word

ENGLISH

persuasion tour

  
NOUN

/pərˈsweɪʒən tʊr/

advocacy campaign

“Du thuyết” là việc đi đến nơi khác để thuyết phục người khác về một vấn đề.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đi du thuyết để thu thập sự ủng hộ.

He went on a persuasion tour to gather support.

2.

Chuyến du thuyết đã thành công.

The persuasion tour was successful.

Ghi chú

Từ du thuyết là một từ vựng thuộc chuyên ngành chính trị - ngoại giao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! checkLobbying - vận động hành lang Ví dụ: The group engaged in lobbying to influence the policy. (Nhóm này đã tham gia vận động hành lang để tác động chính sách.) checkAdvocacy - vận động ủng hộ Ví dụ: She works in advocacy to promote environmental conservation. (Cô ấy làm công việc vận động ủng hộ bảo tồn môi trường.) checkDiplomatic mission - nhiệm vụ ngoại giao Ví dụ: The delegation was sent on a diplomatic mission to strengthen ties. (Đoàn đại biểu được cử đi thực hiện nhiệm vụ ngoại giao để tăng cường quan hệ.)