VIETNAMESE

thuyết nhân cách

word

ENGLISH

personality theory

  
NOUN

/ˌpɜːsəˈnælɪti ˈθɪəri/

“Thuyết nhân cách” là lý thuyết về cấu trúc và sự phát triển của nhân cách con người.

Ví dụ

1.

Thuyết nhân cách định hình tâm lý học hiện đại.

Personality theory shapes modern psychology.

2.

Nghiên cứu của anh ấy tập trung vào thuyết nhân cách.

His research focuses on personality theory.

Ghi chú

Từ Personality theory là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trait theory - Lý thuyết đặc điểm Ví dụ: Trait theory explains personality based on stable characteristics like openness and conscientiousness. (Lý thuyết đặc điểm giải thích nhân cách dựa trên các đặc điểm ổn định như cởi mở và tận tâm.) check Psychoanalytic theory - Thuyết phân tâm học Ví dụ: Freud’s psychoanalytic theory suggests that personality is shaped by unconscious desires. (Thuyết phân tâm học của Freud cho rằng nhân cách được hình thành bởi những ham muốn vô thức.) check Humanistic theory - Thuyết nhân văn Ví dụ: The humanistic theory of personality emphasizes individual growth and self-actualization. (Thuyết nhân văn về nhân cách nhấn mạnh sự phát triển cá nhân và tự hiện thực hóa.) check Big Five personality traits - Năm đặc điểm tính cách lớn Ví dụ: The Big Five personality traits model categorizes personality into five dimensions. (Mô hình năm đặc điểm tính cách lớn phân loại nhân cách thành năm chiều hướng.) check Behaviorism - Thuyết hành vi Ví dụ: Behaviorism argues that personality is shaped by external reinforcement and environment. (Thuyết hành vi lập luận rằng nhân cách được hình thành bởi sự củng cố từ bên ngoài và môi trường.)