VIETNAMESE
thương vụ
ENGLISH
deal
/dil/
Thương vụ là một khái niệm chỉ những vụ làm ăn buôn bán có giá trị và có quy mô rất lớn đổ lên.
Ví dụ
1.
Bản chất của 1 thương vụ xuất phát từ nhu cầu trao đổi làm ăn giữa bên mua và bên bán, bên đầu tư và bên tìm kiếm đầu tư.
The nature of a deal comes from the need to exchange business between the buyer and the seller, the investor and the investment seeking party.
2.
Kể từ khi anh ấy lên làm trưởng phòng kinh doanh, công ty đã tiến hành thành công nhiều thương vụ.
Since he took over as sales manager, the company has done many successful deals.
Ghi chú
Một số collocations với deal:
- đạt được thương vụ (do/make the deal): A spokeswoman for the agency said they would not give any further information until they are close to making a deal.
(Một phát ngôn viên của cơ quan cho biết họ sẽ không cung cấp thêm thông tin cho đến khi họ gần đạt được thương vụ.)
- chốt được thương vụ (close the deal): They anticipate closing the deal in 60 to 90 days, pending environmental and financial reviews.
(Họ dự đoán sẽ chốt được thương vụ sau 60 đến 90 ngày, trong khi chờ các đánh giá về môi trường và tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết