VIETNAMESE

thường vụ đảng ủy

thường vụ, thường vụ Đảng bộ

ENGLISH

Standing Party Committee

  
NOUN

/ˈstændɪŋ ˈpɑrti kəˈmɪti/

Thường vụ Đảng ủy là cơ quan tham mưu cho Ban chấp hành Đảng bộ, phải chịu trách nhiệm trước Ban chấp hành Đảng bộ và trước cấp ủy cấp trên về mọi hoạt động của đảng bộ và các vấn đề liên quan.

Ví dụ

1.

Thường vụ Đảng ủy Bắc Giang làm việc với lãnh đạo CapitaLand Development.

Standing Party Committee of Bac Giang province works with leaders of CapitaLand Development.

2.

Anh ấy được chỉ định làm Ủy viên Thường vụ Đảng ủy.

He was appointed as a member of the Standing Party Committee.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé!

1. party: bữa tiệc

VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.)

2. party: phe, đảng phái

VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties. (Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.)

The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)