VIETNAMESE

Phòng thương vụ

Phòng giao dịch thương mại, Phòng đại diện thương mại, Phòng kinh doanh

word

ENGLISH

Commercial office

  
NOUN

/kəˈmɜːʃəl ˌɒfɪs/

Trade office

“Phòng thương vụ” là nơi phụ trách các hoạt động giao dịch thương mại.

Ví dụ

1.

Phòng thương vụ đàm phán hợp đồng.

The commercial office negotiates contracts.

2.

Họ đã xem xét dữ liệu thị trường trong phòng thương vụ.

They reviewed market data in the commercial office.

Ghi chú

Từ Commercial office là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh – quản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Business operations – Hoạt động kinh doanh Ví dụ: Business operations encompass the day-to-day activities that keep a company running efficiently. (Hoạt động kinh doanh bao gồm các hoạt động hàng ngày giúp duy trì hoạt động của công ty một cách hiệu quả.) check Corporate administration – Quản trị doanh nghiệp Ví dụ: Corporate administration involves managing internal processes, resources, and communication across departments. (Quản trị doanh nghiệp liên quan đến việc quản lý các quy trình nội bộ, nguồn lực và giao tiếp giữa các bộ phận.) check Client services – Dịch vụ khách hàng Ví dụ: Client services focus on building relationships and ensuring satisfaction for business partners and customers. (Dịch vụ khách hàng tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ và đảm bảo sự hài lòng cho các đối tác và khách hàng.)