VIETNAMESE

thường vụ tỉnh ủy

word

ENGLISH

Provincial standing committee

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl ˈstændɪŋ kəˈmɪti/

Executive council

“Thường vụ tỉnh ủy” là cơ quan lãnh đạo Đảng cấp tỉnh, quyết định những vấn đề lớn và quan trọng tại địa phương.

Ví dụ

1.

Thường vụ tỉnh ủy đã phê duyệt ngân sách.

The provincial standing committee approved the budget.

2.

Thường vụ đảm bảo quản lý địa phương.

Standing committees ensure provincial governance.

Ghi chú

Từ Provincial standing committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịtổ chức Đảng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Permanent committee of the provincial Party – Ban Thường vụ Tỉnh ủy Ví dụ: The provincial standing committee or permanent committee of the provincial Party decides on key personnel appointments. (Thường vụ Tỉnh ủy quyết định các vấn đề nhân sự chủ chốt.) check High-level provincial Party body – Cơ quan Đảng cấp cao tỉnh Ví dụ: Policy changes must be approved by the high-level provincial Party body or provincial standing committee. (Những thay đổi chính sách phải được Thường vụ Tỉnh ủy phê duyệt.) check Executive board of the provincial Party committee – Ban chấp hành thường vụ tỉnh Ví dụ: The executive board of the provincial Party committee meets monthly as the provincial standing committee. (Ban chấp hành thường vụ tỉnh họp định kỳ hàng tháng.)