VIETNAMESE

thương vụ hoa kỳ

word

ENGLISH

U.S. trade mission

  
NOUN

/ˌjuːˈɛs treɪd ˈmɪʃən/

Trade delegation

“Thương vụ hoa kỳ” là bộ phận xúc tiến thương mại và hỗ trợ các doanh nghiệp tại Hoa Kỳ thực hiện giao dịch quốc tế.

Ví dụ

1.

Thương vụ Hoa Kỳ đã hỗ trợ các nhà xuất khẩu địa phương.

The U.S. trade mission supported local exporters.

2.

Thương vụ thúc đẩy quan hệ kinh doanh quốc tế.

Trade missions promote international business ties.

Ghi chú

Từ U.S. trade mission là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngoại giao kinh tếxúc tiến thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check American commercial office – Văn phòng thương mại Hoa Kỳ Ví dụ: The U.S. trade mission is an American commercial office promoting exports and investment overseas. (Thương vụ Hoa Kỳ là văn phòng xúc tiến thương mại, hỗ trợ xuất khẩu và đầu tư của Hoa Kỳ tại nước ngoài.) check Economic diplomacy arm – Cơ quan ngoại giao kinh tế Ví dụ: U.S. trade missions serve as economic diplomacy arms of the U.S. Department of Commerce. (Thương vụ Hoa Kỳ là cánh tay ngoại giao kinh tế thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.) checkFacilitator – Vai trò xúc tiến Ví dụ: U.S. trade missions act as facilitators of bilateral commercial relations with host countries. (Thương vụ đóng vai trò xúc tiến quan hệ thương mại song phương giữa Hoa Kỳ và nước sở tại.)