VIETNAMESE

thường thức

word

ENGLISH

general knowledge

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈnɑlɪʤ/

common knowledge

Thường thức là danh từ chỉ những tri thức phổ thông, thông thường, cần thiết cho mọi người trong xã hội, trải dài nhiều lihx vực khác nhau như khoa học, xã hội, văn hóa hay nghệ thuật.

Ví dụ

1.

Thường thức về lịch sử giúp chúng ta hiểu hơn về hiện tại.

General knowledge about history helps us understand the present better.

2.

Các câu đố được thiết kế để kiểm tra thường thức trong nhiều lĩnh vực của bạn.

Quizzes are designed to test your general knowledge across various subjects.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số danh từ đi cùng với general nhé! check General public – Công chúng nói chung Ví dụ: The general public is not aware of the new changes in the law. (Công chúng nói chung không nhận thức được những thay đổi mới trong luật.) check General information – Thông tin chung Ví dụ: Please provide some general information about the event. (Xin vui lòng cung cấp một số thông tin chung về sự kiện.) check General trend – Xu hướng chung Ví dụ: There is a general trend towards digitalization in most industries. (Có một xu hướng chung hướng tới số hóa trong hầu hết các ngành công nghiệp.) check General rule – Quy tắc chung Ví dụ: The general rule is to avoid using mobile phones during meetings. (Quy tắc chung là tránh sử dụng điện thoại di động trong các cuộc họp.)