VIETNAMESE

thượng nguồn

ENGLISH

upstream

  
NOUN

/ˈʌpˈstrim/

upper reaches, source, headwaters

Thượng nguồn là đoạn đầu nguồn của một con sông hoặc suối, phân biệt với hạ nguồn.

Ví dụ

1.

Thượng nguồn có nghĩa là nguồn của dòng sông.

Upstream means towards the source of the river.

2.

Những nhà máy ở thượng nguồn đang làm ô nhiễm nguồn nước.

Factories upstream are polluting the water.

Ghi chú

Ngoài upstream, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ thượng nguồn nè!

- upper reaches: They took photograph of the upper reaches of the Thames. - Họ chụp tấm ảnh những khúc thượng lưu của sông Thames.

- source: The level of the upper source of Red River is rising very fast. - Mực nước ở thượng lưu sông Hồng đang dâng lên rất nhanh.

- headwaters: Headwaters are the source of a stream or river. - Thượng nguồn là nguồn của một con suối hoặc sông.