VIETNAMESE
thương mại quốc tế
ENGLISH
international trade
/ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd/
global trade
Thương mại quốc tế là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên.
Ví dụ
1.
Tầm quan trọng của thương mại quốc tế đã được các nhà kinh tế chính trị học như Adam Smith và David Ricardo công nhận từ rất sớm.
The importance of international trade was recognized early on by political economists such as Adam Smith and David Ricardo.
2.
Thương mại quốc tế cuối cùng dẫn đến giá cả cạnh tranh hơn và mang lại sản phẩm rẻ hơn cho người tiêu dùng.
International trade ultimately results in more competitive pricing and brings a cheaper product home to the consumer.
Ghi chú
Cùng là thương mại nhưng trade và commerce hơi khác nhau nha!
- Trade là sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa hai hoặc nhiều bên có tính đến tiền hoặc giá trị của tiền.
- Commerce là hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các bên cùng với các hoạt động như bảo hiểm, vận tải, kho bãi, quảng cáo, v.v.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết