VIETNAMESE

luật thương mại quốc tế

Luật thương mại toàn cầu

word

ENGLISH

International trade law

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃnəl treɪd lɔː/

Global commerce law

"Luật thương mại quốc tế" là các quy định điều chỉnh hoạt động thương mại xuyên biên giới.

Ví dụ

1.

Luật thương mại quốc tế tạo điều kiện cho kinh doanh xuyên biên giới.

International trade law facilitates cross-border business.

2.

Vi phạm luật thương mại quốc tế có thể dẫn đến trừng phạt.

Violations of international trade law can lead to sanctions.

Ghi chú

Từ International trade law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check WTO rules: (Quy định của Tổ chức Thương mại Thế giới) Ví dụ: WTO rules form the basis of global trade negotiations. (Quy định của WTO là cơ sở cho các cuộc đàm phán thương mại toàn cầu.) check Export-import regulations: (Quy định xuất nhập khẩu) Ví dụ: Export-import regulations are governed by international trade law. (Quy định xuất nhập khẩu được điều chỉnh bởi luật thương mại quốc tế.)