VIETNAMESE
giao dịch thương mại quốc tế
ENGLISH
international trade
NOUN
/ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd/
Giao dịch thương mại quốc tế tức là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên.
Ví dụ
1.
Giao dịch thương mại quốc tế và các giao dịch tài chính đi kèm thường được tiến hành với mục đích cung cấp cho một quốc gia những hàng hóa mà quốc gia đó thiếu.
International trade and the accompanying financial transactions are generally conducted for the purpose of providing a nation with commodities it lacks.
2.
Giao dịch thương mại quốc tế đề cập cụ thể đến sự trao đổi giữa các thành viên của các quốc gia khác nhau.
International trade refers specifically to an exchange between members of different nations.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết