VIETNAMESE

Phòng thương mại quốc tế

Phòng kinh doanh quốc tế, Phòng giao dịch thương mại quốc tế, Phòng hợp tác quốc tế

word

ENGLISH

International trade office

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl treɪd ˌɒfɪs/

Global commerce office

“Phòng thương mại quốc tế” là nơi quản lý và hỗ trợ các hoạt động kinh doanh quốc tế.

Ví dụ

1.

Phòng thương mại quốc tế giám sát các chính sách xuất khẩu.

The international trade office oversees export policies.

2.

Cô ấy làm việc tại phòng thương mại quốc tế để quản lý nhập khẩu.

She works in the international trade office to manage imports.

Ghi chú

Từ International trade office là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh – thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade agreements – Hiệp định thương mại Ví dụ: Trade agreements set the framework for commercial transactions between countries. (Hiệp định thương mại thiết lập khuôn khổ cho các giao dịch thương mại giữa các quốc gia.) check Export-import compliance – Tuân thủ xuất nhập khẩu Ví dụ: Export-import compliance involves ensuring that all international trade activities adhere to legal standards and regulations. (Tuân thủ xuất nhập khẩu bao gồm việc đảm bảo rằng tất cả các hoạt động thương mại quốc tế tuân theo các tiêu chuẩn và quy định pháp lý.) check Customs documentation – Hồ sơ hải quan Ví dụ: Customs documentation refers to the necessary paperwork required to process goods at international borders. (Hồ sơ hải quan đề cập đến các giấy tờ cần thiết để xử lý hàng hóa tại các cửa khẩu quốc tế.)