VIETNAMESE
thương mại điện tử
ENGLISH
e-commerce
/i-ˈkɑmərs/
electronic commerce
Thương mại điện tử là quá trình mua và bán sản phẩm hoặc dịch vụ, thực hiện chuyển tiền và truyền dữ liệu qua một phương tiện điện tử (Internet).
Ví dụ
1.
Có ba loại hình thương mại điện tử chính: doanh nghiệp với doanh nghiệp (các trang web như Shopify), doanh nghiệp với người tiêu dùng (các trang web như Amazon) và người tiêu dùng với người tiêu dùng (các trang web như eBay).
There are three main types of e-commerce: business-to-business (websites such as Shopify), business-to-consumer (websites such as Amazon), and consumer-to-consumer (websites such as eBay).
2.
Ông coi thương mại điện tử là một phần không thể tách rời của bán lẻ hiện đại.
He regards e-commerce as an indivisible part of modern retail.
Ghi chú
Cùng là thương mại nhưng trade và commerce hơi khác nhau nha!
- Trade là sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa hai hoặc nhiều bên có tính đến tiền hoặc giá trị của tiền.
- Commerce là hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các bên cùng với các hoạt động như bảo hiểm, vận tải, kho bãi, quảng cáo, v.v.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết