VIETNAMESE

thưởng doanh số

word

ENGLISH

sales bonus

  
NOUN

/seɪlz ˈboʊnəs/

performance bonus, incentive pay, sales reward

Thưởng doanh số là khoản tiền thưởng được trả cho nhân viên dựa trên mức doanh số mà họ đạt được. Nhân viên sẽ được hưởng 1 tỷ lệ phần trăm nhất định trên tổng doanh số mà họ đạt được.

Ví dụ

1.

Đội ngũ bán hàng đã nhận được thưởng doanh số hậu hĩnh nếu vượt chỉ tiêu.

The sales team received a generous sales bonus for exceeding targets.

2.

Thưởng doanh số khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn.

A sales bonus incentivizes employees to perform better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sales khi nói hoặc viết nhé! check Sales target – Mục tiêu doanh số Ví dụ: The sales team has exceeded their sales target for this quarter. (Nhóm bán hàng đã vượt qua mục tiêu doanh số của họ trong quý này.) check Sales figures – Số liệu doanh số Ví dụ: The company's sales figures for last month show a significant increase. (Số liệu doanh số của công ty trong tháng trước cho thấy sự gia tăng đáng kể.) check Sales report – Báo cáo doanh số Ví dụ: The manager asked for a sales report at the end of each week. (Người quản lý yêu cầu báo cáo doanh số vào cuối mỗi tuần.)