VIETNAMESE
doanh số
doanh số bán hàng
ENGLISH
sales
/seɪlz/
Doanh số là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Doanh số khác với doanh thu.
Sales are different from revenues.
2.
Trong quý này, doanh số đã chậm lại khá rõ rệt.
Sales have slowed down quite markedly in this quarter.
Ghi chú
Cùng phân biệt sales và revenue nha!
- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.
- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết