VIETNAMESE
doanh số
doanh số bán hàng
ENGLISH
sales
NOUN
/seɪlz/
Doanh số là tổng số tiền có được nhờ hoạt động bán hàng trong một khoảng thời gian nhất định, doanh số bao gồm số tiền đã thu và số tiền chưa thu.
Ví dụ
1.
Công ty đang có kế hoạch tổ chức lại các hoạt động bán hàng của mình.
The company is planning to realign its sales operations.
2.
Trong quý này, doanh số đã chậm lại khá rõ rệt.
Sales have slowed down quite markedly in this quarter.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết