VIETNAMESE

đạt doanh số

đạt chỉ tiêu bán hàng

word

ENGLISH

Achieve sales target

  
VERB

/əˈʧiːv seɪlz ˈtɑːɡɪt/

Hit sales goals

"Đạt doanh số" là việc đạt được mục tiêu doanh số đã đề ra.

Ví dụ

1.

Đạt doanh số phù hợp với mục tiêu chiến lược.

Achieving sales targets aligns with strategic goals.

2.

Đạt doanh số tăng cường tinh thần đội nhóm.

Achieving sales targets boosts team morale.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của achieve sales target nhé! check Meet sales goal - Đạt mục tiêu doanh số Phân biệt: Meet sales goal nhấn mạnh vào việc đạt được doanh số đặt ra, giống với achieve sales target nhưng có thể mang tính linh hoạt hơn. Ví dụ: The team worked hard to meet the sales goal for the quarter. (Nhóm đã làm việc chăm chỉ để đạt mục tiêu doanh số trong quý này.) check Hit revenue target - Đạt chỉ tiêu doanh thu Phân biệt: Hit revenue target tập trung vào tổng doanh thu đạt được, khác với achieve sales target có thể bao gồm cả số lượng sản phẩm bán ra. Ví dụ: The company managed to hit its revenue target despite economic challenges. (Công ty đã đạt chỉ tiêu doanh thu bất chấp những thách thức kinh tế.) check Reach sales quota - Đạt hạn mức doanh số Phân biệt: Reach sales quota liên quan đến việc hoàn thành mức doanh số tối thiểu được yêu cầu, tương tự achieve sales target nhưng thường được sử dụng trong môi trường bán hàng. Ví dụ: Each salesperson is expected to reach their sales quota every month. (Mỗi nhân viên bán hàng được kỳ vọng sẽ đạt hạn mức doanh số hàng tháng.)