VIETNAMESE
Thuốc sổ giun
Thuốc trị giun
ENGLISH
Dewormer
/ˌdiːˈwɜːmə/
Antiparasitic agent
“Thuốc sổ giun” là loại thuốc dùng để tiêu diệt giun ký sinh trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Thuốc sổ giun cần thiết để kiểm soát ký sinh trùng.
Dewormers are essential for parasite control.
2.
Cô ấy thường xuyên cho thú cưng dùng thuốc sổ giun.
She gave dewormer to her pets regularly.
Ghi chú
Từ Thuốc sổ giun là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và thú y. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Antiparasitic - Thuốc chống ký sinh trùng
Ví dụ: Dewormers are a type of antiparasitic used to eliminate intestinal worms.
(Thuốc sổ giun là một loại thuốc chống ký sinh trùng dùng để tiêu diệt giun trong ruột.)
Worm expeller - Thuốc đuổi giun
Ví dụ: Worm expellers are effective in treating tapeworm infections.
(Thuốc đuổi giun hiệu quả trong việc điều trị nhiễm sán dây.)
Pediatric dewormer - Thuốc sổ giun dành cho trẻ em
Ví dụ: Pediatric dewormers are formulated to be safe for young children.
(Thuốc sổ giun dành cho trẻ em được bào chế để an toàn cho trẻ nhỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết