VIETNAMESE

thuộc về

gắn bó, sở hữu

word

ENGLISH

Belonging

  
VERB

/bɪˈlɒŋ.ɪŋ/

Associated

Thuộc về là chỉ sự sở hữu, mối quan hệ hoặc kết nối với một cái gì đó.

Ví dụ

1.

Cuốn sách thuộc về thư viện.

The book is belonging to the library.

2.

Những công cụ này thuộc về anh ấy.

These tools are belonging to him.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Belonging khi nói hoặc viết nhé! check Sense of belonging – Cảm giác thuộc về Ví dụ: Creating a sense of belonging is important for team success. (Tạo cảm giác thuộc về rất quan trọng cho sự thành công của nhóm.) check Belonging to + place/group – Thuộc về một nơi hoặc nhóm Ví dụ: She feels like she truly belongs to this community. (Cô ấy cảm thấy mình thực sự thuộc về cộng đồng này.) check Belongings – Tài sản cá nhân Ví dụ: Please take all your belongings before leaving. (Vui lòng mang theo tất cả tài sản cá nhân trước khi rời đi.)