VIETNAMESE

thuộc về não

thuộc não bộ

word

ENGLISH

Cerebral

  
ADJ

/səˈriː.brəl/

Brain-related

Thuộc về não là liên quan đến não bộ hoặc các chức năng thần kinh.

Ví dụ

1.

Các hoạt động thuộc về não kiểm soát cơ thể.

Cerebral activities control the body.

2.

Anh ấy chuyên về các rối loạn thuộc về não.

He specializes in cerebral disorders.

Ghi chú

Cerebral là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của cerebral nhé! check Nghĩa 1 – Liên quan đến trí tuệ, lý trí Ví dụ: He prefers cerebral movies that challenge the mind. (Anh ấy thích những bộ phim trí tuệ thách thức suy nghĩ.) check Nghĩa 2 – Mang tính học thuật, không cảm xúc Ví dụ: The discussion was very cerebral and lacked emotion. (Cuộc thảo luận rất trí tuệ và thiếu cảm xúc.)