VIETNAMESE
thuộc về nấm
thuộc loài nấm
ENGLISH
Fungal
/ˈfʌŋ.ɡəl/
Mushroom-related
Thuộc về nấm là liên quan đến các loài nấm và đặc tính của chúng.
Ví dụ
1.
Nhiễm trùng thuộc về nấm cần được điều trị.
Fungal infections need treatment.
2.
Các mầm thuộc về nấm phát triển nhanh chóng.
Fungal growths spread quickly.
Ghi chú
Từ fungal là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fungus – Nấm
Ví dụ:
Mushrooms are a type of fungus.
(Nấm rơm là một loại nấm.)
Mycology – Nấm học
Ví dụ:
Mycology is the study of fungi.
(Nấm học là ngành nghiên cứu về các loại nấm.)
Antifungal – Chống nấm
Ví dụ:
The cream has antifungal properties to treat infections.
(Kem có tính chất chống nấm để điều trị nhiễm trùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết