VIETNAMESE

thuộc về môi

thuộc đôi môi

word

ENGLISH

Labial

  
ADJ

/ˈleɪ.bi.əl/

Lip-related

Thuộc về môi là liên quan đến khu vực đôi môi trên cơ thể.

Ví dụ

1.

Chuyển động thuộc về môi ảnh hưởng đến lời nói.

Labial movements affect speech.

2.

Các cơ thuộc về môi giúp phát âm.

Labial muscles help in articulation.

Ghi chú

Từ Labial là một từ có gốc từ labium (môi). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Bilateral – Hai bên Ví dụ: The agreement was based on bilateral cooperation. (Thỏa thuận dựa trên sự hợp tác hai bên.) check Labiodental – Liên quan đến môi và răng Ví dụ: The sound /f/ is a labiodental consonant. (Âm /f/ là một phụ âm môi-răng.) check Alveolabial – Liên quan đến môi và phần trước miệng Ví dụ: Certain sounds are classified as alveolabial consonants. (Một số âm thanh được phân loại là phụ âm môi-trước miệng.)