VIETNAMESE

thuộc về sách vở

lý thuyết, sách vở

word

ENGLISH

Academic

  
ADJ

/ˌæk.əˈdem.ɪk/

Scholarly

Thuộc về sách vở là liên quan đến sách hoặc kiến thức lý thuyết.

Ví dụ

1.

Kiến thức thuộc về sách vở được coi trọng.

Academic knowledge is valued.

2.

Anh ấy tập trung vào nghiên cứu thuộc về sách vở.

He focuses on academic studies.

Ghi chú

Academic là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của academic nhé! check Nghĩa 1 - Liên quan đến trường học hoặc giáo dục. Ví dụ: The academic calendar outlines the school year. (Lịch học thuật phác thảo năm học.) check Nghĩa 2 - Không thực tiễn, chỉ mang tính lý thuyết. Ví dụ: The debate was purely academic and had no real-world application. (Cuộc tranh luận chỉ mang tính lý thuyết và không có ứng dụng thực tế.)