VIETNAMESE

thuộc về răng hàm

thuộc răng hàm

word

ENGLISH

Molar

  
ADJ

/ˈməʊ.lər/

Dental-related

Thuộc về răng hàm là liên quan đến khu vực hoặc chức năng của răng hàm.

Ví dụ

1.

Răng thuộc về hàm hỗ trợ việc nhai.

Molar teeth assist in chewing.

2.

Nha sĩ đã kiểm tra khu vực thuộc về răng hàm.

The dentist examined the molar area.

Ghi chú

Từ Molar là một từ vựng thuộc lĩnh vực nha khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Premolar – Răng tiền hàm Ví dụ: The dentist checked the patient’s premolars. (Nha sĩ đã kiểm tra các răng tiền hàm của bệnh nhân.) check Wisdom tooth – Răng khôn Ví dụ: She had her wisdom teeth removed last month. (Cô ấy đã nhổ răng khôn tháng trước.) check Incisor – Răng cửa Ví dụ: The child lost an incisor while playing. (Đứa trẻ bị mất một chiếc răng cửa khi đang chơi.)