VIETNAMESE
răng hàm
Răng lớn, Răng cối
ENGLISH
Molar
/ˈmoʊlər/
Molar, Chewing teeth
Răng hàm là răng lớn dùng để nghiền thức ăn.
Ví dụ
1.
Răng hàm dùng để nghiền thức ăn.
Molars are used for grinding food.
2.
Anh ấy bị sâu một chiếc răng hàm.
He has a cavity in one of his molars.
Ghi chú
Từ Molar thuộc lĩnh vực nha khoa, mô tả loại răng nằm ở phía sau miệng dùng để nghiền thức ăn. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Premolars - Răng tiền hàm
Ví dụ:
Premolars are located between the molars and canines.
(Răng tiền hàm nằm giữa răng hàm và răng nanh.)
Enamel - Men răng
Ví dụ:
The enamel protects the molars from decay.
(Men răng bảo vệ răng hàm khỏi bị sâu.)
Wisdom teeth - Răng khôn
Ví dụ:
Wisdom teeth are the last molars to emerge.
(Răng khôn là răng hàm cuối cùng mọc lên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết