VIETNAMESE

thuộc về nhiệt đới

mang tính nhiệt đới

word

ENGLISH

Tropical

  
ADJ

/ˈtrɒp.ɪ.kəl/

Equatorial

Thuộc về nhiệt đới là liên quan đến khu vực khí hậu nóng ẩm hoặc các loài sống ở đó.

Ví dụ

1.

Trái cây thuộc về nhiệt đới rất ngon.

Tropical fruits are delicious.

2.

Khí hậu thuộc về nhiệt đới hỗ trợ đa dạng sinh học.

Tropical climates support diverse wildlife.

Ghi chú

Từ tropical là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và khí hậu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equatorial – Thuộc về xích đạo Ví dụ: The equatorial region has a hot and humid climate. (Vùng xích đạo có khí hậu nóng và ẩm ướt.) check Rainforest – Rừng nhiệt đới Ví dụ: Tropical rainforests are home to diverse species. (Rừng nhiệt đới là nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật đa dạng.) check Tropics – Vùng nhiệt đới Ví dụ: Many tropical fruits grow in the tropics. (Nhiều loại trái cây nhiệt đới phát triển ở vùng nhiệt đới.)