VIETNAMESE

bệnh nhiệt đới

ENGLISH

tropical disease

  
NOUN

/ˈtrɑpɪkəl dɪˈziz/

tropical sickness

Bệnh nhiệt đới là những bệnh nhiễm trùng xuất hiện ở vùng nhiệt đới.

Ví dụ

1.

Có một căn bệnh nhiệt đới cực kỳ dễ lây lan và chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ nhỏ.

There is a tropical disease that is extremely contagious and primarily affects youngsters.

2.

Một nhóm chuyên gia về các bệnh nhiệt đới đang được tư vấn bởi sở y tế.

A group of experts in tropical diseases is being consulted by the health department.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các loại bệnh nhiệt đới nha! - mycetoma (bệnh bướu nấm) - trachoma (bệnh mắt hột) - rabies (bệnh dại) - river blindness (bệnh mù sông) - dengue fever (bệnh sốt xuất huyết dengue) - fascioliasis (bệnh sán lá gan lớn)