VIETNAMESE
nhiệt đới
ẩm ướt
ENGLISH
tropical
/ˈtrɑpɪkəl/
tropic
Nhiệt đới đề cập đến một vùng khí hậu nằm gần hoặc trong đường xích đạo, được đặc trưng bởi nhiệt độ và độ ẩm cao, và lượng mưa dồi dào trong suốt cả năm.
Ví dụ
1.
Bệnh phong là một trong số ít các bệnh nhiệt đới có thể sớm được xóa bỏ.
Leprosy is one of the few tropical diseases which could soon be eradicated.
2.
Việt Nam là một quốc gia có khí hậu nhiệt đới.
Vietnam is a country with tropical weather.
Ghi chú
Một số từ liên quan đến climate nè!
- alpine climate (khí hậu núi cao): There have been several attempts at quantifying what constitutes an alpine climate.
(Nhiều người nỗ lực định lượng những gì tạo ra khí hậu núi cao.)
- polar climate (khí hậu vùng cực): Wrangel Island has a severe polar climate.
(Đảo Wrangel có khí hậu vùng cực khắc nghiệt.)
- continental climate (khí hậu lục địa): Travnik has a continental climate, located between the Adriatic sea to the South and Pannonia to the North.
(Travnik có khí hậu lục địa, nằm giữa biển Adriatic ở phía nam và Pannonia về phía bắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết