VIETNAMESE

nhà thuốc

hiệu thuốc

ENGLISH

pharmacy

  
NOUN

/ˈfɑrməsi/

drug store

Nhà thuốc là cơ sở bán lẻ thuốc đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện doanh doanh dược tương ứng theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Nhà thuốc là cửa hàng hoặc một bộ phận của cửa hàng nơi thuốc được bào chế và bán.

Pharmacy is a store or a part of a store where medicines are prepared and sold.

2.

Một nhà thuốc tư nhân điển hình nhận được 92% thu nhập từ các đơn thuốc.

A typical private pharmacy gets 92% of its income from prescriptions.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa chemist's pharmacy:

- chemist's: ở Anh, là nơi ta có thể mua dược phẩm, các loại mỹ phẩm dầu gội cùng một số đồ dùng khác.

VD: She bought the perfume at the chemist’s in Queen square. - Cô ấy mua nước hoa tại cửa hiệu dược phẩm ở quảng trường Queen.

- pharmacy: là phòng bào chế, phòng phát thuốc nằm trong một chemist's, một pharmacy độc lập có thể nằm trong siêu thị hoặc một số điểm kinh doanh lớn.

VD: He got a prescription drug at the pharmacy section of the drugstore. - Anh ấy nhận thuốc theo toa tại quầy bào chế trong một cửa hiệu dược phẩm.